Tên sản phẩm/hàng hóa
|
Tên QCVN
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (Bình đun nước nóng nhanh) dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác. Cụ thể:
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
a) Bình đun nước nóng nhanh (Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời) dùng trong gia dụng
|
b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh,...)
|
Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng (Bình đun nước nóng có dự trữ) dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V, đối với thiết bị một pha và 480 V đối với các thiết bị khác. Bao gồm:
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
a) Bình đun nước nóng có dự trữ dùng trong gia dụng
|
b) Thiết bị làm nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước); Máy lọc và làm nóng lạnh nước;
|
Thiết bị điện dùng để chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật, dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Bao gồm:
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
a) Máy sấy tóc
|
b) Lược uốn tóc; Kẹp uốn tóc; Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời; Thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện uốn tóc tháo rời được; Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài; Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc); Máy là tóc
|
c) Máy sấy làm khô tay
|
Thiết bị điện dùng để đun chất lỏng dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Bao gồm:
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
a) Nồi cơm điện
|
b) Nồi nấu chậm;
|
c) Nồi nấu (luộc) trứng;
d) Nồi hấp;
e) Ấm sắc thuốc;
g) Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện);
h) Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 101 (lít);
|
i) Thiết bị pha cà phê
|
k) Ấm đun nước
|
l) Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 101 (lít) (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước);
m) Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn;
n) Thiết bị đun sữa;
o) Thiết bị đun làm sữa chua;
p) Nồi giặt
|
Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không vượt quá 250 V đối với quạt điện một pha và 480 V đối với quạt điện khác, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125W. Bao gồm:
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
Quạt bàn và quạt dạng hộp:
a) Quạt bàn (kể cả quạt phun sương);
b) Quạt có lắp ắc quy, quạt tích điện sử dụng năng lượng điện và năng lượng mặt trời;
c) Quạt điện làm mát không khí bằng bay hơi nước (Thiết bị làm mát không khí bằng bay hơi nước)
|
Quạt có lưới bảo vệ:
d) Quạt treo tường (kể cả quạt phun sương);
e) Quạt đứng (kể cả quạt phun sương);
g) Quạt thông gió dùng điện một pha;
h) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha;
i) Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm sợi dây đốt để sưởi ấm khi có nhu cầu;
k) Quạt sàn
|
Quạt loại khác (không có lưới bảo vệ):
l) Quạt trần;
m) Quạt đứng (kể cả quạt phun sương);
n) Quạt treo tường (kể cả quạt phun sương);
o) Quạt thông gió dùng điện một pha;
p) Quạt có ống dẫn dùng điện một pha;
q) Quạt sàn;
s) Quạt tháp (dạng hình tháp);
t) Quạt không cánh (bên ngoài)
|
Bàn là điện (bao gồm các loại bàn là sau:
a) Bàn là điện không phun hơi nước;
b) Bàn là điện có phun hơi nước;
c) Bàn là điện có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời có dung tích không lớn hơn 5 lít)
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng)
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
Lò nướng điện, vỉ nướng điện (Dụng cụ nhiệt điện gia dụng) loại di động có khối lượng không quá 18 kg. Bao gồm:
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
a) Bếp đun dạng tấm đun (lò nướng tiếp xúc, vỉ nướng tiếp xúc)
b) Thiết bị kiểu vỉ nướng và tương tự (như lò quay thịt:..)
|
c) Lò liền bếp;
d) Máy loại bớt nước trong thực phẩm;
e) Bếp điện;
g) Lò di động,
h) Lò nướng raclette;
i) Lò nướng bức xạ,
k) Lò quay thịt;
l) Lò nướng có chuyển động quay
|
m) Lò nướng bánh mỳ;
n) Lò nướng bánh xốp theo khuôn;
o) Thiết bị đun nấu có chức năng nướng bánh
|
Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dây và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V)
|
QCVN 4:2009/BKHCN và Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN
|
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V (bao gồm cả que đun điện)
|
QCVN 4:2009/BKHCN
|